CÀN TIÊU TỨC:
Nhận xét:
- Nội quái, ba hào Sơ + Nhị + Tam đều khởi từ chi Sửu - đối với can thì theo quy luật 8 - 6 - 4 (Tân - Kỷ - Đinh)- Ngoại quái, ba hào Tứ + Ngũ + Thượng đều khởi từ chi Mùi - đối với thiên can thì vận hành theo quy luật 8 - 6 - 4 (Tân - Kỷ - Đinh)
Sơ
|
Nhị
|
Tam
|
Tứ
|
Ngũ
|
Thượng
| |
1
|
Cấu
Tân Sửu
|
Đồng nhân
Kỷ Sửu
|
Lý
Đinh Sửu
|
Tiểu súc
Tân Mùi
|
Đại hữu
Kỷ Mùi
|
Quải
Đinh Mùi
|
2
|
Độn
Bính Ngọ
|
Độn
Bính Thìn
|
Vô vọng
Canh Dần
|
Trung phu
Đinh Sửu
|
Đại súc
Bính Tuất
|
Đại tráng
Canh Thân
|
3
|
Bĩ
Ất Mão
|
Cấu
Tân Hợi
|
Bĩ
Ất Mùi
|
Ích
Canh Dần
|
Tổn
Đinh Sửu
|
Thái
Nhâm Ngọ
|
4
|
Quan
Tân Mùi
|
Tụng
Mậu Ngọ
|
Tụng
Mậu Thìn
|
Quan
Ất Mùi
|
Di
Canh Dần
|
Lâm
Đinh Sửu
|
5
|
Bác
Bính Tý
|
Hoán
Tân Mùi
|
Cấu
Tân Dậu
|
Hoán
Mậu Thìn
|
Bác
Ất Mùi
|
Phục
Canh Dần
|
6
|
Khôn
Quý Dậu
|
Mông
Bính Tý
|
Tốn
Tân Mùi
|
Tổn
Tân Dậu
|
Mông
Mậu Thìn
|
Khôn
Ất Mùi
|
7
|
Tỷ
Mậu Tuất
|
Sư
Quý Dậu
|
Cổ
Bính Tý
|
Cấu
Nhâm Ngọ
|
Cổ
Tân Dậu
|
Sư
Mậu Thìn
|
8
|
Tụy
Đinh Hợi
|
Khảm
Mậu Tuất
|
Thăng
Quý Dậu
|
Đỉnh
Kỷ Mùi
|
Đỉnh
Kỷ Dậu
|
Thăng
Tân Dậu
|
9
|
Hàm
Bính Thân
|
Khốn
Đinh Hợi
|
Tỉnh
Mậu Tuất
|
Hằng
Canh Tuất
|
Cấu
Nhâm Thân
|
Hằng
Canh Ngọ
|
10
|
Đại quá
Tân Hợi
|
Đại quá
Tân Dậu
|
Đại quá
Đinh Hợi
|
Đại quá
Đinh Dậu
|
Đại quá
Đinh Mùi
|
Đại quá
Đinh Dậu
|
11
|
Quải
Giáp Tý
|
Hàm
Bính Ngọ
|
Khốn
Mậu Ngọ
|
Tỉnh
Mậu Thân
|
Hằng
Canh Thân
|
Cấu
Nhâm Tuất
|
12
|
Cách
Kỷ Sửu
|
Cách
Kỷ Mão
|
Tụy
Ất Tị
|
Khảm
Mậu Ngọ
|
Thăng
Quý Sửu
|
Đỉnh
Kỷ Mùi
|
13
|
Tùy
Canh Thìn
|
Quải
Giáp Dần
|
Tùy
Canh Tý
|
Tỷ
Ất Tị
|
Sư
Mậu Ngọ
|
Cổ
Bính Tuất
|
14
|
Truân
Mậu Thân
|
Đoài
Đinh Sửu
|
Đoài
Đinh Mão
|
Truân
Canh Tý
|
Khôn
Ất Mão
|
Mông
Mậu Ngọ
|
15
|
Phục
Quý Hợi
|
Tiết
Mậu Thân
|
Quải
Giáp Thìn
|
Tiết
Đinh Mão
|
Phục
Canh Tý
|
Bác
Ất Tị
|
16
|
Di
Bính Dần
|
Lâm
Quý Hợi
|
Nhu
Mậu Thân
|
Nhu
Giáp Thìn
|
Lâm
Đinh Mão
|
Di
Canh Tý
|
17
|
Ích
Tân Tị
|
Tổn
Bính Dần
|
Thái
Quý Hợi
|
Quải
Đinh Dậu
|
Thái
Giáp Thìn
|
Tổn
Đinh Mão
|
18
|
Vô vọng
Nhâm Ngọ
|
Trung phu
Tân tị
|
Đại súc
Bính Dần
|
Đại tráng
Canh Thân
|
Đại tráng
Canh Ngọ
|
Đại súc
Giáp Thìn
|
19
|
Đồng nhân
Kỷ Hợi
|
Lý
Nhâm Ngọ
|
Tiểu súc
Tân Tị
|
Đại hữu
Kỷ Tị
|
Quải
Đinh Dậu
|
Đại hữu
Kỷ Dậu
|
20
|
Càn
Giáp Dần
|
Càn
Giáp Thìn
|
Càn
Nhâm Ngọ
|
Càn
Nhâm Thân
|
Càn
Nhâm Tuất
|
Càn
Nhâm Thân
|
Nhận xét:
- Nội quái, ba hào Sơ + Nhị + Tam đều khởi từ chi Sửu - đối với can thì theo quy luật 8 - 6 - 4 (Tân - Kỷ - Đinh)- Ngoại quái, ba hào Tứ + Ngũ + Thượng đều khởi từ chi Mùi - đối với thiên can thì vận hành theo quy luật 8 - 6 - 4 (Tân - Kỷ - Đinh)