Home » » Các tiết khí trong một năm Âm - Dương lịch

Các tiết khí trong một năm Âm - Dương lịch

Written By kinhtehoc on Thứ Ba, 11 tháng 12, 2012 | 09:50


Kinh độ Mặt TrờiTiếng ViệtTiếng Hoa1Tiếng NhậtTiếng Triều2Ý nghĩa3Ngày dương lịch4
315°Lập xuân立春立春(りっしゅん)입춘(立春)Bắt đầu mùa xuân4 tháng 2
330°Vũ thủy雨水雨水(うすい)우수(雨水)Mưa ẩm19 tháng 2
345°Kinh trập驚蟄(惊蛰)啓蟄(けいちつ)경칩(驚蟄)Sâu nở5 tháng 3
Xuân phân春分春分(しゅんぶん)춘분(春分)Giữa xuân21 tháng 3
15°Thanh minh清明清明(せいめい)청명(清明)Trời trong sáng5 tháng 4
30°Cốc vũ穀雨(谷雨)穀雨(こくう)곡우(穀雨)Mưa rào20 tháng 4
45°Lập hạ立夏立夏(りっか)입하(立夏)Bắt đầu mùa hè6 tháng 5
60°Tiểu mãn小滿(小满)小満(しょうまん)소만(小滿)Lũ nhỏ, duối vàng21 tháng 5
75°Mang chủng芒種(芒种)芒種(ぼうしゅ)망종(芒種)Chòm sao tua rua mọc6 tháng 6
90°Hạ chí夏至夏至(げし)하지(夏至)Giữa hè21 tháng 6
105°Tiểu thử小暑小暑(しょうしょ)소서(小暑)Nóng nhẹ7 tháng 7
120°Đại thử大暑大暑(たいしょ)대서(大暑)Nóng oi23 tháng 7
135°Lập thu立秋立秋(りっしゅう)입추(立秋)Bắt đầu mùa thu7 tháng 8
150°Xử thử處暑(处暑)処暑(しょしょ)처서(處暑)Mưa ngâu23 tháng 8
165°Bạch lộ白露白露(はくろ)백로(白露)Nắng nhạt8 tháng 9
180°Thu phân秋分秋分(しゅうぶん)추분(秋分)Giữa thu23 tháng 9
195°Hàn lộ寒露寒露(かんろ)한로(寒露)Mát mẻ8 tháng 10
210°Sương giáng霜降霜降(そうこう)상강(霜降)Sương mù xuất hiện23 tháng 10
225°Lập đông立冬立冬(りっとう)입동(立冬)Bắt đầu mùa đông7 tháng 11
240°Tiểu tuyết小雪小雪(しょうせつ)소설(小雪)Tuyết xuất hiện22 tháng 11
255°Đại tuyết大雪大雪(たいせつ)대설(大雪)Tuyết dầy7 tháng 12
270°Đông chí冬至冬至(とうじ)동지(冬至)Giữa đông22 tháng 12
285°Tiểu hàn小寒小寒(しょうかん)소한(小寒)Rét nhẹ6 tháng 1
300°Đại hàn大寒大寒(だいかん)대한(大寒)Rét đậm21 tháng 
Share this article :
 
Support : Creating Website | phuctriethoc | NGUYỄN VĂN PHÚC
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved
By Creating Website Published by KINH TẾ HỌC
Proudly powered by NGUYỄN VĂN PHÚC
NGUYỄN VĂN PHÚC : Website | Liên hệ | phuctriethoc@gmail.com
Proudly powered by Triết học kinh tế
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved