Home » » CẤU TRÚC CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC - P17

CẤU TRÚC CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC - P17

Written By kinhtehoc on Thứ Hai, 27 tháng 2, 2012 | 01:18

Chỉ mục

Ad hoc, 13, 30, 78, 83

Alfonso X, 69

Archimedes, 15, 123 Aristarchus, 75, 76 Aristotle, 2, 10, 12, 15, 48, 66-69, 72,

104, 118-20, 121-25, 140, 148, 163 Atwood, 26, 27, 31

Bacon, Sir Francis, 16, 19, 28, 37, 170 Bài dị thường, con, quân; anormalous playing cards, 63, 112-16, 195 Bernoulli, 31, 190, 191

Bertholett, 132, 133, 148, 204

Bình Leyden, xem Leyden

Black, J., 15, 70

Boerhaave, 15

Bohm, 163

Bohr, 88, 154, 185

Boyle, R., 28, 41, 141-43

Bruner, J. S. 63

Burdian, J., 119, 120

Cách mạng trong khoa học, các cuộc; revolutions in science, 6-8, 92-98, 101-2

Cavell, S., xiii, 208

Cavendish, 21, 31, 70

Căng thẳng thiết yếu, sự; Essential tension, 79

Câu đố; puzzle, 36, xem cả giải-câu đố Cấu trúc cộng đồng; community structure, 176, 178, 180, 181, 210 Chambers, 171

Chứng minh là sai, sự; Falsification,

77-79, 146-47

Chuyển động mặt trăng; Lunar motion, 30, 39, 81

Chuyển Gestalt đột ngột; Gestalt

Switch, 63, 85, 111-14, 150 Clairaut, 81

Con lắc; pendulum, 119-125, 128-29,

150, 189, 190, 201; ~ Foucault, 156; ~ hình nón; conical, 187 Conant, J. B., xiii

Copernicus

Cộng đồng khoa học; scientific community, 167-79, 176-80, 185-87

d’Alembert, 31

Dalton, J. (và/hoặc hoá học của

Datlton), 78, 106, 130-35, 139, 141 Darwin, C., 20, 151, 171-72 Dasaguliers, 14

De Broglie, L., 158

Descartes, R. (hay Cartesian), 41, 48,

121, 126, 148, 150

Dị thường, các; Anomalies, 62-64, 67,

82, 87, 113

Dịch, sự, phiên; translation, 174, 175,

202-205

Du Fay, 14, 21

Địa chất học; Geology, 10, 22, 48 Điện học; Electricity, 4, 13-15, 16,

17-18, 20-22, 28, 35, 61-62, 106-7, 117-18

Đồng thuận; Consensus, 11, 15, 153,

161, 173

Einstein, A., 6-7, 12, 26, 44, 66, 74,

83, 89, 98-99, 101-2, 108, 143, 148-49, 153, 155, 158, 165

Euler, 32, 33

Faraday, 165

Feyerabend, P. K., xiv, 208 Fitzgerald, 74

Fleck, L., viii

Foucault, 26; con lắc, 156 Franklin, B., 10, 14, 15, 17, 18, 20,

22, 62, 106, 118, 122, 151 Fresnel, 12, 73, 155, 156 Frizeau, thí nghiệm, 156

Galilei, Galileo, 3, 29, 31, 48, 67,

118-20, 121-25, 139-40 Gauss, 32

Gay-Lussac, 134

Gestalt, 85, 189 xem cả Chuyển

Gestalt đột ngột

Gestalt, trường phái, viii, 85 Giải câu đố; puzzle-solving, 36-39, 80 Giải (quyết) vấn đề; problem-solving,

51, 75, 157, 158, 169, 190 Giải quyết vấn đề, các cách; problem- solutions, 47,

Goodman, N., 127

(và/hoặc

Thuyết

Copernicus; Copernicism): 6, 8, 26, 67-69, 71, 74-76, 82, 83, 115-16, 128, 149, 150, 152-53, 154-55, 157, 158.

Coulomb, C., 21, 28-29, 33, 35 Crooks, 93

Gray, 14, 21

Hamilton, 33

Hành tinh, các; planets, 25, 128 Hanson, N. R., 113 Hauksbee, 14, 117

Heilbron, J. L., xiv, 14 Heisenberg, 84

Helmholtz, 41

Herchel, W, 115, 116

Hertz, 33

Hình trạng; constellation, 1, Hooke, 76

Hộp quan niệm, các; Conceptual

Boxes, 5, 152

Hutton, J., 15

Huyghens, 31, 150, 190

Jacobi, 33

James, W, 113

Kelvin, Lord, 59, 93, 98n Kepler, J., 30, 32, 87, 152-54, 156,

189

Khám phá, xem phát minh Kháng cự; resistance, 62, 65, 83, 151 Khoa học khác thường; Extraordinary science, 82-89

Khoa học thông thường; Normal science, 5-6, 10, 24-34, 80

Khoa học trưởng thành; mature science, 10, 24, 69

Không thể so sánh, tính; Incommensurability, 103, 112, 148, 150, 198ff.

Khủng hoảng; Crisis, 67-75, 80, 82,

84-86, 181

Khung mẫu; Paradigm, 10, 15, 18-19,

23, 43-44, 182-191

Koyré, A., viii, 3, 48, 49, 67, 89, 123,

124

Lagrange, 32, 33

Lamarck, 171

Laplace, 32

Lavoisier, A. (và/hoặc hoá học của

Lavoisier), 6, 10, 44, 54-56, 57, 59- 72, 78, 86, 89, 106-7, 118, 120, 130, 142-43, 147-48, 153, 156-57, 163

Lawrence, E. O., 26

Leibnitz, G. W., 48, 72

Lexell, 115 Leyden, Bình; Jar, 17, 61-62, 106,

118, 129

Lí thuyết lượng tử, xem thuyết lượng tử

Lòng vòng, tính; circularity, 91, 98,

100, 176, 208

Lorentz, 74

Lovejoy, A. O., viii Lựa chọn khung mẫu; Paradigm choice, 94, 109-10, 144, 147-59

Luỹ tích, xem quá trình luỹ tích Lyell, Sir Charles, 10

Ma trận môn; disciplinary matrix,

182, 193, 185, 187

Maiser, A., viii Malus, 89

Matrix, xem ma trận Maxwell, J. C., 7, 28, 40, 44, 48, 58,

66, 73-74, 80, 82, 107, 109 Mayow, 76

Metzger, J., viii,41, 48, 55, 100, 106.

130

Meyerson, E., viii, 107 Michelson và Morley, thí nghiệm, 73 Musschenbroek, 122

Nagel, E., xiv

Nash, L. K., xiii Neutrino (hạt; particle), 27, 87 Newton, Sir Isaac (và/hoặc Thuyết

Newton), 6, 10, 12-13, 15, 26-27, 30-33, 39-40, 44, 47-48, 67, 71, 72- 74, 76, 78, 79. 98-99, 101-5, 106, 107, 121, 139-40, 148, 150, 153, 154, 157, 165

Nghệ thuật, arts, 121, 160, 161, 165,

167-68, 186, 209

Ngôn ngữ quan sát; Observation language, 125-27, 129

Nhận thức; perception, 112-13 Nhiên tố; Phlogiston, 53-56, 57-59,

70-72, 79, 85, 99-100, 102, 106, 107, 121-22, 126, 129, 157 Novara, Domenico da, 69

Oresme, N., 119, 120

Orwell, tác phẩm 1984 của, 167

Paradigm, xem khung mẫu Pauli, W., 83-84

Phác hoạ-qui luật; law-sketch, 188,

189, 194

Phân rã hạt nhân; Nuclear fission, 60 Phát minh, khám phá; Discovery, 53,

62, 96-97

Piaget Jean, viii Pier, H., xiv

Planck, M., 12, 151, 154 Pliny, 16, 161

Poisson, 155

Polanyi, M., 44, 191 Popper, Sir Karl, 146-47, 186n, 205n Postman, L., 63

Post-paradigm, xem sau-khung mẫu Pre-paradigm, xem trước-khung mẫu Priesley, J., 53-56, 58, 59-60, 66, 69,

79, 86, 89, 118, 120, 147, 159 Proust, 132, 134, 148, 204 Ptolemy, 10, 23, 67-69, 75-76, 82, 98,

115, 154, 156

Rey, 76

Richter, 132, 134 Rơi tự do; free fall, 189, 201 Roentgen, W., 57-59, 93 Ronchi, V., 13, 89

Quá trình luỹ tích; Cumulative process, 2-3, 52, 84, 95, 96, 161 Quang học; Optics, 11-14, 16, 39, 42,

48, 67, 79, 89, 154-55

Quine, W. V. O., viii, 202n Quỹ đạo Keplerian, Keplerian orbits,

187

Sách giáo khoa khoa học; textbook

(of) science, 136-38

Sao Kim (hành tinh); Venus (planet),

154

Sao Thiên Vương (hành tinh); Uranus

(planet), 115-16

Sao Thuỷ (hành tinh); Mercury

(planet) 81, 155

Sau-khung mẫu; post-paradigm, xii,

178

Scheele, C., 53, 55, 70 Schrödinger, 165; phương trình; equation, 187

Sơ đồ-qui luật; law-schema, xem phác hoạ-qui luật

Spencer, 171

Stokes, 73

Sutton, F. X., viii Tautology (phép lặp thừa), 78, 100,

133, 183, 184

Thay đổi ý nghĩa, xem Ý nghĩa thay đổi

Thế giới khác, các; “Different

Worlds”, 118, 150

Thế giới thay đổi; “World changes”,

111, 118, 121, 150

Thí nghiệm Michelson-Morley Thí nghiệm quyết định; crucial experiment, 153

Thí nghiệm tư

duy, thought

experiment, 88

Thị sai hàng năm; Annual parallax, 26 Thiên Vương tinh, xem sao Thiên vương

Thuyết lượng tử; quantum theory, 48,

49-50, 83-84, 89, 95, 108, 154 Tia X, xem X-quang

Tiến bộ; progress, 20, 37, Ch. XIII đặc biệt 160, 162, 166

Tri thức ngầm (ẩn); tacit knowledge,

44, 191

Truyền thông, vấn đề; communication problem, 175

Trước-khung mẫu; pre-paradigm, xii,

178

Tycho, B, 26, 157

Vasari, 161

Vấn đề bí truyền, các; Esoteric problems, 24

Vẻ thật; verisimilitude, vii

Vernier, thước, 187

Volta, 21

Wallis, 105

Watson, 14

Wheatstone, cầu; bridge, 187 Whitehead, 138

Whorf, B. L., viii Wittgenstein, L., 44, 45 Wren, 105

X-quang; X-rays, 7, 41, 57-59, 61, 92-

93

Ý nghĩa thay đổi; meaning change,

128, 201-4

Young, T., 12, 86
Share this article :
 
Support : Creating Website | phuctriethoc | NGUYỄN VĂN PHÚC
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved
By Creating Website Published by KINH TẾ HỌC
Proudly powered by NGUYỄN VĂN PHÚC
NGUYỄN VĂN PHÚC : Website | Liên hệ | phuctriethoc@gmail.com
Proudly powered by Triết học kinh tế
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved