Home » » Cách sử dụng Thước lỗ ban trong phong thủy

Cách sử dụng Thước lỗ ban trong phong thủy

Written By kinhtehoc on Thứ Ba, 6 tháng 8, 2013 | 13:44



TÀI ĐỨC
TỐT
Phúc đức
0m,00
- 0,41
- 0,82
- 1,23
- 1,64
- 2,05
- 2,46
- 2,87
- 3,28
- 3,69

0,01
- 0,42
- 0,83
1,24
-1,65
- 2,06
- 2,47
- 2,88
- 3,29
- 3,70
Thiên Tài
0,02
- 0,43
- 0,84
- 1,25
- 1,66
- 2,07
- 2,48
- 2,89
- 3,30
- 3,71
Lục Hạp
0,03
- 0,44
- 0,85
- 1,26
-1,67
- 2,08
- 2,49
- 2,90
- 3,31
- 3,72
Tấn tài
0,04
- 0,45
- 0,86
- 1,27
- 1,68
- 2,09
- 2,50
- 2,91
- 3,32
- 3,73

0,05
- 0,46
- 0,87
- 1,28
-1,69
- 2,10
- 2,51
- 2,92
- 3,33
- 3,74



BỊNH HẠI
XẤU
Thối tài
0,06
- 0,47
- 0,88
- 1,29
- 1,70
- 2,11
- 2,52
- 2,93
- 3,34
- 3,75
Công sự
0,07
- 0,48
- 0,89
- 1,30
- 1,71
- 2,12
- 2,53
- 2,94
- 3,35
- 3,76
Cơ hàn
0,08
- 0,49
- 0,90
- 1,31
- 1,72
- 2,13
- 2,54
- 2,95
- 3,36
- 3,77
Cơ thiệt
0,09
- 0,50
- 0,91
- 1,32
- 1,73
- 2,14
- 2,55
- 2,96
- 3,37
- 3,78

0,10
- 0,51
- 0,92
- 1,33
- 1,74
- 2,15
- 2,56
- 2,97
- 3,38
- 3,79



LY ĐẠO
XẤU
Trường bịnh
0,11
- 0,52
- 0,93
- 1,34
- 1,75
- 2,16
- 2,57
- 2,98
- 3,39
- 3,80
Kiếp tài
0,12
- 0,53
- 0,93
- 1,35
- 1,76
- 2,17
- 2,58
- 2,99
- 3,40
- 3,81
Oan quả
0,13
- 0,54
- 0,95
- 1,36
- 1,77
- 2,18
- 2,59
- 3,00
- 3,41
- 3,82

0,14
- 0,55
- 0,96
- 1,37
- 1,78
- 2,19
- 2,60
- 3,01
- 3,42
- 3,83
Thất thoát
0,15
- 0,56
- 0,97
- 1,38
- 1,79
- 2,20
- 2,61
- 3,02
- 3,43
- 3,84



NGHĨA LỘC
TỐT
Khách định
0,16
- 0,57
- 0,98
- 1,39
- 1,80
- 2,21
- 2,62
- 3,03
- 3,44
- 3,85
Ích lợi
0,17
- 0,58
- 0,99
- 1,40
- 1,81
- 2,22
- 2,63
- 3,04
- 3,45
- 3,86
Quí tử
0,18
- 0,59
- 1,00
- 1,41
- 1,82
- 2,23
- 2,64
- 3,05
- 3,46
- 3,87

0,19
- 0,60
- 1,01
- 1,42
- 1,83
- 2,24
- 2,65
- 3,06
- 3,47
- 3,88
Đại kiết
0,20
- 0,61
- 1,02
- 1,43
- 1,84
- 2,25
- 2,66
- 3,07
- 3,48
- 3,89




QUANG THUẬN

TỐT
Thuận lợi
0,21
- 0,62
- 1,03
- 1,44
- 1,85
- 2,26
- 2,67
- 3,08
- 3,49
- 3,90
Hoạch tài
0,22
- 0,63
- 1,04
- 1,45
- 1,86
-2,27
- 2,68
- 3,09
- 3,50
- 3,91

0,23
- 0,64
- 1,05
- 1,46
- 1,87
- 2,27
- 2,69
- 3,10
- 3,51
- 3,92
Trưởng ích
0,24
- 0,65
- 1,06
- 1,47
- 1,88
-2,28
- 2,70
- 3,11
- 3,52
- 3,93
Phú quý
0,25
- 0,66
- 1,07
- 1,48
- 1,89
- 2,28
- 2,71
- 3,12
- 3,53
- 3,94




KIẾP SÁT

XẤU
Từ biệt
0,26
- 0,67
- 1,08
- 1,49
- 1,90
- 2,31
- 2,72
- 3,13
- 3,54
- 3,95
Khẩu thiệt
0,27
- 0,68
- 1,09
- 1,50
- 1,91
- 2,32
- 2,73
- 3,14
- 3,55
- 3,96

0,28
- 0,69
- 1,10
- 1,51
- 1,92
- 2,33
- 2,74
- 3,15
- 3,56
- 3,97
Ly hương
0,29
- 0,70
- 1,11
- 1,52
- 1,93
- 2,34
- 2,75
- 3,16
- 3,57
- 3,98
Thất vật
0,30
- 0,71
- 1,12
- 1,53
- 1,94
- 2,35
- 2,76
- 3,17
- 3,58
- 3,99




HẠI DÂM

XẤU
Tai hại
0,31
- 0,72
- 1,13
- 1,54
- 1,95
- 2,36
- 2,77
- 3,18
- 3,59
- 4,00

0,32
- 0,73
- 1,14
- 1,55
- 1,96
- 2,37
- 2,78
- 3,19
- 3,60
- 4,01
Tột chí
0,33
- 0,74
- 1,15
- 1,56
- 1,97
- 2,38
- 2,79
- 3,20
- 3,61
- 4,02
Bệnh lỵ
0,34
- 0,75
- 1,16
- 1,57
- 1,98
- 2,39
- 2,80
- 3,21
- 3,62
- 4,03
Tấn tài
0,35
- 0,76
- 1,17
- 1,58
- 1,99
- 2,40
- 2,81
- 3,22
- 3,63
- 4,04













KIẾT BỔN

TỐT
Đăng khoa
0,36
- 0,77
- 1,18
- 1,59
- 2,00
- 2,41
- 2,82
- 3,23
- 3,64
- 4,05

0,37
- 0,78
- 1,19
- 1,60
- 2,01
- 2,42
- 2,83
- 3,24
- 3,65
- 4,06
Cặp đệ
0,38
- 0,79
- 1,20
- 1,61
- 2,02
- 2,43
- 2,84
- 3,25
- 3,66
- 4,07
Chiêu tài
0,39
- 0,80
- 1,21
- 1,62
- 2,03
- 2,44
- 2,85
- 3,26
- 3,67
- 4,08
Tấn bửu
0,40
- 0,81
- 1,22
- 1,63
- 2,04
- 2,45
- 2,86
- 3,27
- 3,68
- 4,09

0,41
- 0,82
- 1,23
- 1,64
- 2,05
- 2,46
- 2,87
- 3,28
- 3,69
- 4,10
GIẢI THÍCH
Ông LỖ BAN tổ sư nghề thợ mộc tin rằng trong việc xây cất nhà cửa, các cửa nẻo vì kèo phải có những ni tấc thuận lợi để người sử dụng tránh khỏi những tai nạn xui xẻo có thể xảy ra, Ông dùng cây thước mộc Á Đông( Dài 0.41 một âu Châu) chia ra thành 8 cung, mỗi cung có 4 ô, trong 8 cung đó 4 cung tốt là: Tài Đức, Nghĩa Lộc, Quang Thuận, Kiết Bổn, và 4 cung xấu là: Bịnh Hại,  Ly Đạo, Kiếp Sát, Hại Dâm. Những ô thuộc về cung tốt đều là ô tốt như: Phúc Đức, Thiên Tài, Lục Hạp….Những ô thuộc về cung xấu đều là ô xấu như thối tài, Công sự…..
CHỈ DẪN
Trong trường hợp số thước khảo sát nhiều hơn 4,10 mét thì ta phải trừ đi một hay nhiều lần 4,10 mét, số thước còn lại nhỏ hơn 4,10 mét sẽ  so với bảng trên đây.
Share this article :
 
Support : Creating Website | phuctriethoc | NGUYỄN VĂN PHÚC
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved
By Creating Website Published by KINH TẾ HỌC
Proudly powered by NGUYỄN VĂN PHÚC
NGUYỄN VĂN PHÚC : Website | Liên hệ | phuctriethoc@gmail.com
Proudly powered by Triết học kinh tế
Copyright © 2013. NGUYỄN VĂN PHÚC - All Rights Reserved